ĐIỆN THOẠI BÀN CỐ ĐỊNH
Điện thoại cố định Viettel – Khuyến Mãi Đăng ký Điện thoại cố định 2020
CHÍNH SÁCH DỊCH VỤ Điện thoại cố định Viettel PSTN và IPPHONE TRÊN CÁP QUANG GPON
- Phí lắp đặt điện thoại và thiết bị
- Phí lắp đặt
- Dịch vụ điện thoại cố định viettel PSTN:
- Phí lắp đặt
- Lắp đơn lẻ: 50.000 đồng.
- Lắp đồng thời với ADSL hoặc lắp trên ADSL sẵn có: miễn phí
- Dịch vụ IPPhone: Miễn phí
- Phí thiết bị (áp dụng cho dịch vụ PSTN và dịch vụ IPPhone trên cáp quang GPON và cáp đồng trục).
- Máy điện thoại bàn không hiển thị số: 100.000 đồng;
- Máy điện thoại bàn có hiển thị số: 140.000 đồng;
- Modem EoC (đối với IPPhone đơn lẻ): 450.000 đồng.
- Giá ATA áp dụng cho khách hàng IPPhone trên cáp quang:
ATA 2C_Card Grandstream HT 702: 560.000 đồng;
ATA 8C_Card Gateway FXZ 4008: 4.300.000 đồng;
ATA 4C_Card Grandstream HT 704: 2.500.000 đồng;
ATA 24C_Card GXW4224/2024: 13.300.000 đồng;
- Chính sách giá cước
- Chính sách P100 và P200
Nội dung | Chính sách P100 | Chính sách P200 |
Dịch vụ áp dụng | PSTN và IPPhone | PSTN và IPPhone |
Gói cước áp dụng | PSTNBasic và IPBasic | PSTNBasic và IPBasic |
Mã khuyến mại | P360 | P361 |
Nội dung | KH đóng thêm 80.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được: | KH đóng thêm 180.000đ/tháng (chưa bao gồm thuê bao tháng, đã bao gồm VAT) được: |
Thời gian khuyến mại | Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc) | Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc) |
Đối tượng | Khách hàng cá nhân | Khách hàng Doanh nghiệp |
- Chính sách số đẹp cam kết
- Quy định cước cam kết và thời gian cam kết: Mức cước cam kết và thời gian sử dụng tối thiểu khác nhau tùy thuộc vào giá bán niêm yết ban đầu của số đẹp.
Stt | Viettel Tỉnh/Thành phố | Viettel HNI và HCM | ||||||
Giá trị mặt hàng số | Mức cước và thời gian cam kết (VAT) | Giá trị mặt hàng số | Mức cước và thời gian cam kết (VAT) | |||||
Cước cam kết (đ/tháng) | Tháng cam kết | Cước đóng trước | Cước cam kết (đ/tháng) | Tháng cam kết | Cước đóng trước | |||
1 | 1,800,000 | 100,000 | 18 | 100,000 | 2,700,000 | 150,000 | 18 | 150,000 |
2 | 2,700,000 | 150,000 | 18 | 150,000 | 3,600,000 | 200,000 | 18 | 200,000 |
3 | 3,600,000 | 200,000 | 18 | 200,000 | 5,400,000 | 300,000 | 18 | 300,000 |
4 | 4,500,000 | 250,000 | 18 | 250,000 | 6,300,000 | 350,000 | 18 | 350,000 |
5 | 5,400,000 | 300,000 | 18 | 300,000 | 8,100,000 | 450,000 | 18 | 450,000 |
6 | 9,000,000 | 500,000 | 18 | 500,000 | 11,700,000 | 650,000 | 18 | 650,000 |
7 | 18,000,000 | 1,000,000 | 18 | 1,000,000 | 20,700,000 | 1,150,000 | 18 | 1,150,000 |
8 | 21,600,000 | 1,200,000 | 18 | 1,200,000 | 24,300,000 | 1,350,000 | 18 | 1,350,000 |
9 | 36,000,000 | 1,500,000 | 24 | 1,500,000 | 40,800,000 | 1,700,000 | 24 | 1,700,000 |
- Quy định hòa mạng mới: Khách hàng đóng trước 01 tháng cước cam kết ngay tại thời điểm đăng ký dịch vụ. Số tiền này được trừ vào tháng cuối cùng của thời gian cam kết.
- Số tiền cước đóng trước 01 tháng được phát sinh giao dịch ngay khi đấu nối và phụ thuộc vào giá số khách hàng lựa chọn.
- Ví dụ: Số đẹp có giá 2.700.000 đồng cam kết 150.000 đồng/tháng è khi hòa mạng sẽ phát sinh thêm giao dịch 150.000 đồng.
Phí ban đầu khách hàng đóng = phí lắp đặt + phí thiết bị + tiền cước đóng trước 01 tháng cam kết số đẹp |
- Chính sách khuyến mại cho khách hàng đăng ký số đẹp cam kết
- Miễn phí cước gọi đến cố định nội hạt (không phân biệt nội mạng, ngoại mạng).
- Miễn phí 100 phút gọi di động nội mạng đầu tiên trong tháng (không phân biệt khung giờ).
- Thời gian khuyến mại: 12 tháng kể từ tháng liền kề sau tháng nghiệm thu sử dụng dịch vụ.
Lưu ý : Ngừng kinh doanh hình thức hòa mạng số đẹp Tấm lòng việt.
- Quy định chung
- Diễn giải nội dung chính sách:
- Các khoản phí trên đã bao gồm thuế VAT.
- Tháng đầu tiên (tháng nghiệm thu ): Tính tiền cước thuê bao tháng và cước gọi các hướng như một khách hàng thường.
- Các cuộc gọi nội hạt được miễn phí là cuộc gọi nội hạt tới các đầu số cố định (PSTN; Homephone) của Viettel; các đầu số cố định của các mạng khác (không bao gồm các thuê bao Mobile Cityphone).
- Phương thức tính cước các cuộc gọi di động: 6s+1.
- Do đó, 300 phút (đối với P100) 1000 phút (đối với P200) và 100 phút (đối với cam kết số đẹp) gọi di động nội mạng miễn phí sẽ được tính bằng cách tính tổng lũy kế số giây và làm tròn thành phút.
- Các cuộc gọi theo các hướng gọi còn lại (liên tỉnh, di động ngoại mạng, quốc tế); các cuộc gọi di động nội mạng phát sinh ngoài phút được miễn phí: tính cước bình thường theo quy định hiện hành.
- 80.000 đ/tháng (đối với P100) và 180.000 đ/tháng (đối với P200) là khoản cố định KH phải đóng khi tham gia CTKM này (dù thuê bao không sử dụng hoặc chưa sử dụng hết phút gọi di động nội mạng được tặng, không phát sinh cuộc gọi nội hạt nào, hoặc sử dụng dịch vụ không trọn tháng).
- Các quy định khác: Từ ngày 1/8/2015
- Ngừng bán các chính sách:
- Diễn giải nội dung chính sách:
- P20 (Khách hàng đóng cước thuê bao 22.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).
- P60 (Khách hàng đóng cước thuê bao 60.000 đồng/tháng, được miễn phí nội hạt và tặng 150 phút gọi di động nội mạng).
- IP10 (Khách hàng đóng cước thuê bao 11.000 đồng/tháng, cước sử dụng theo lưu lượng phát sinh).
- IP50 (Khách hàng đóng cước thuê bao 55.000 đồng/tháng, miễn phí gọi nội hạt).
- Các thuê bao PSTN&IPPhone phát triển mới từ ngày 1/8/2015 bắt buộc đấu chính sách P100 và P200.
- CTKM này không áp dụng cho các thuê bao Trung kế E1 và thuê bao Centrex, thuê bao Đại lý công cộng;
- Khách hàng đang dùng P20/P60 được phép chuyển đổi sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang P20.
- Khách hàng đang dùng IP10 và IP50 được phép chuyển sang P100/P200 nhưng KH đang dùng P100/P200 không được phép chuyển đổi sang IP10 và IP50.
- Quy định riêng chính sách số đẹp cam kết:
- Số tiền cam kết cước sử dụng hàng tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng và tính dựa trên số tiền cước phát sinh sau khuyến mại được trừ online trên hệ thống. Nếu khách hàng sử dụng ít hơn mức cam kết thì số tiền khách hàng phải đóng bằng số tiền cam kết sử dụng hàng tháng;
- Nếu khách hàng không sử dụng dịch vụ tròn tháng hoặc không hưởng hết giá trị KM của tháng này thì giá trị còn lại không được tính bù cho tháng tiếp theo.
- Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng không muốn dùng cam kết thì khách hàng phải mua đứt số đẹp bằng giá bán niêm yết bán đứt ban đầu;
- Trong thời gian sử dụng cam kết nếu khách hàng chuyển chủ quyền hoặc chuyển địa điểm thì khách hàng mới vẫn phải tiếp tục sử dụng cam kết thời gian còn lại.
I: Giới thiệu dịch vụ điện thoại cố định Viettel lắp đặt đơn giản.
- Dịch vụ điện thoại cố định của Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ giá trị gia tăng khác.
- Nếu Quý khách có nhu cầu sử dụng 1 - 2 đường
- Nếu quý khách cảm thấy luồng thông tin thoại trong gia đình hay công ty của quý khách đang chở nên quã tải, hay có trục trặc gì cần phải thêm mới hay tìm 1 giải pháp thay thế hãy liên hệ với Viettel. Viettel sẽ đảm bảo đưa ra giải pháp hợp lý nhất ,chi phí và chất lượng hợp lý nhất .
II: Ưu điểm dịch vụ điện thoại cố định Viettel
- Phí lắp đặt thấp nhất : giảm từ 10- 35% so với thị trường.
- Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước và quốc tế, gọi di động;
- Gọi trong nước, quốc tế tính cước 01 vùng duy nhất.
- Chất lượng dịch vụ ổn định.
- Cước sử dụng dịch vụ hợp lý : giảm từ 20 % so với thị trường.
- Thời gian lắp đặt nhanh nhất tối đa chỉ trong 2 ngày.
LIÊN HỆ:
HOTLINE: 0985.066.079